Oi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 07:42, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]ʔuər [1] ~ *cʔər [1] ~ *cʔəər [1]/ ("ấm") [cg1] rất nóng và ẩm, ngột ngạt, khó thở; (nghĩa chuyển) ứ đọng
    oi nóng
    oi bức
    oi
    cây oi nước
    oi khói

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Ba Na) /[toʔ] ɔr ɔr/
      • (Pa Kô) [heng] uih
      • (Xơ Đăng) /pəʔoh/
      • (Bru) /laʔɔh/ ("oi, nóng")
      • (Bru) /ʔawʔ/ ("oi")
      • (Tà Ôi) /karʔuh/ ("oi, nóng")
      • (Tà Ôi) /ʔaʔoh/ ("oi, nóng") (Ngeq)
      • (Khasi) ur
      • (Khasi) /or-or/
      • (Nancowry) /ʔój/
      • (Nancowry) /oːe/
      • (Tampuan) /ʔɔɔl ʔɔɔl ~ ʔoor ʔoor/
      • (Kháng) /[juːr] ʔɔːs/ (Phong-Kniang)
      • (Kentung-Wa) /ur/
      • (Son) /ur/
      • (Kantu) /ʔɔh/ ("oi, nóng")

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF