Trợt
- (Proto-Mon-Khmer) /*lut [1] ~ *luut [1] ~ *luət [1] ~ *lət [1] ~ *lat [1] ~ *luc [1] ~ *luuc [1] ~ *luəc [1] ~ *l[ə]c [1]/ ("trượt") [cg1] → (Proto-Vietic) /*b-laːt [2] ~ *k-laːt[?][?]/ ("trượt") [cg2] di chuyển đột ngột sát một bề mặt nào đó có ma sát yếu; (nghĩa chuyển) không trúng, không đỗ, không đạt; (nghĩa chuyển) bị xước, bị trầy; (cũng) trượt; (láy) trợt trạt
- bước trợt
- trợt vỏ dưa
- trơn trợt
- bắn trợt
- thi trợt
- ăn trợt
- trợt da
- bị gai cào trợt