Khuấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:06, ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) 詿(quái) /kweaH/(Proto-Vietic) /*kweː [1]/ [cg1] dùng vật dài ngoáy chất lỏng cho tan hoặc cho vẩn đục lên; (nghĩa chuyển) làm cho náo động lên; (nghĩa chuyển) hoạt động ầm ĩ làm phiền hà
    khuấy thuốc
    chọc trời khuấy nước
    không lấy cũng khuấy cho hôi
    khuấy động
    khuấy dư luận
    khuấy đảo
    em bé hay khuấy
    khuấy rối hàng phố
    khuấy làng khuấy xóm
Khuấy bột

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.