Khuấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) 詿(quái) /kweaH/(Proto-Vietic) /*kweː [1]/ [cg1] dùng vật dài ngoáy chất lỏng cho tan hoặc cho vẩn đục lên; (nghĩa chuyển) làm cho náo động lên; (nghĩa chuyển) hoạt động ầm ĩ làm phiền hà
    khuấy thuốc
    chọc trời khuấy nước
    không lấy cũng khuấy cho hôi
    khuấy động
    khuấy dư luận
    khuấy đảo
    em hay khuấy
    khuấy rối hàng phố
    khuấy làng khuấy xóm
Khuấy bột

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.