Rối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hy Lạp) κούκλα(/koúkla/)(Thổ Nhĩ Kỳ) kukla(Hán thượng cổ) ((khôi))(lỗi) /(*kʰuːlʔ) *ruːlʔ/ vật hình người hay giống vật được điều khiển để cử động
    múa rối
    rối nước
  2. (Hán thượng cổ) (lỗi) /*ruːls/ vướng mắc vào nhau, khó gỡ; loạn lên, lộn xộn, không yên
    rối rắm
    tóc rối
    chỉ rối
    rối như
    bối rối
    rối bời
    rối rít
    rối lên tìm
  • Sân khấu rối nước Hà Nội
  • Dây điện rối vào nhau