Tít

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(Đổi hướng từ Rít)
  1. (Proto-Vietic) /*-seːt [1]/ [cg1] (Bắc Trung Bộ) các loài động vật chân khớp thuộc lớp Chilopoda, thân dài có nhiều đốt, mỗi đốt có một cặp chân, cặp chân đầu tiên phát triển lớn thành dạng kìm và có nọc độc, phần lớn ăn thịt, thường sống trong những nơi ẩm thấp tối tăm như dưới các phiến đá hay trong các khúc gỗ mục; (cũng) rết, rít
    bị tít cắn
    tôm tít
  2. (Pháp) titre(/titʁ/) tiêu đề, nhan đề
    tít báo
    giật tít
    để tít lớn
  • Con rết
  • Các tít báo trên tờ Tranh Đấu, xuất bản năm 1939

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.