Lớn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại) mlớn có kích thước, số lượng, quy mô, cường độ,… hơn mức bình thường hoặc hơn những cái khác; (nghĩa chuyển) tăng trưởng về kích thước, quy mô,…; (cũng) nhớn
    cao lớn
    rộng lớn
    lớn lao
    người lớn
    quan lớn
    ăn to nói lớn
    lớn nhanh như thổi
    mau ăn chóng lớn
    tổ chức dần lớn mạnh
Cây đèn bàn cực lớn trên đường phố Đức