Tôm tít

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. + tít ("rết") các loài giáp xác thuộc bộ Stomatopoda, sống trong nước mặn hoặc nước lợ, có vẻ ngoài giống tôm nhưng có thân dẹp và bè theo chiều ngang, nhỏ dần về phía cổ, hai càng trước phát triển lớn thành dạng chùy hoặc lưỡi giáo; (cũng) (Bắc Bộ) tôm rết, (Nam Bộ) tôm rít, (Nam Bộ) tôm tích
    tôm tít rang muối
    tôm tít xốt me
    tôm tít hấp
    tôm tít nướng
Tôm tít