Vui

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:01, ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*t-puːj [1]/ [cg1] [a](Việt trung đại) ꞗui cảm giác thích thú, sung sướng khi có chuyện hài lòng.
    trò vui
    vui vẻ
    vui, khỏe, ích

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của vui bằng chữ 𬐩(/tbui/)[?][?] ((ty) + (bôi)).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.