Vui
- (Proto-Vietic) /*t-puːj [1]/ [cg1] [a] → (Việt trung đại) ꞗui cảm giác thích thú, sung sướng khi có chuyện hài lòng.
- trò vui
- vui vẻ
- vui, khỏe, có ích
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của vui bằng chữ
𬐩 [?] (司 +盃 ).
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.