Bước tới nội dung

Sốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:29, ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Việt trung đại) plốt [a] &nbsp rất nóng; bị ốm khiến nhiệt độ cơ thể tăng cao.
    nóng sốt
    sốt ruột
    sốt cao

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sốt bằng chữ [[file:破律_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]]()(phá)(luật) /plốt/ và [[file:𤈠_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]]()𤈠()[?][?] /lốt/.