Sốt
Giao diện
- (Việt trung đại) plốt [a] rất nóng; bị ốm khiến nhiệt độ cơ thể tăng cao.
- nóng sốt
- sốt ruột
- sốt cao
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sốt bằng chữ
[[file:破律_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]] 破 律 /plốt/ và[[file:𤈠_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]] 𤈠 [?] /lốt/.