Trăm
- (Proto-Mon-Khmer) /*klam[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*k-lam[2]/[cg2][a] số đếm 100.
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trăm bằng chữ
( +林 林 ), hoặc亇 亇 [?] (𤾓 𤾓 +百 百 ), hoặc林 林 .林 林