Cành

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:07, ngày 20 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kaŋ ~ *kaaŋ/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-kɛːŋʔ ~ *t-gɛːŋʔ/ [cg2] nhánh cây
    ngắt bẻ cành
    ngọc cành vàng
Cành cây

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កន្ទែក(/kɑntɛɛk/) ("phân nhánh")
      • (Tà Ôi) /ŋkɛɛŋ/ (Salavan)
      • (Tà Ôi) /hamkeːŋ/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /tnkɛɛŋ/ (Ong)
      • (Cheng) /kiɛŋ/
      • (Xơ Đăng) tơkang
  2. ^