Đầu rau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (tào)(giao) /dau4 gaau1/ ("bếp") ba hòn đất nặn hơi khum, đặt chụm đầu vào nhau để bắc nồi lên đun; (cũng) đồ rau, bù rau
    ba ông đầu rau
Ba ông đầu rau của người dân tộc