Đắng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kt₂aŋ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*taŋʔ [2]/ [cg2] [a] có vị khó ăn như của mật động vật, bồ hòn; (nghĩa chuyển) đau đớn về tinh thần
    cải đắng
    đắng ngắt
    thuốc đắng giã tật
    đắng lòng
    đắng cay cuộc đời
Mướp đắng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đắng bằng chữ () ⿳䒑癶⿱口䒑(đắng) ((thảo) + (đăng) /təŋ /).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.