Đắng
- (Proto-Mon-Khmer) /*kt₂aŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*taŋʔ [2]/ [cg2] [a] có vị khó ăn như của mật động vật, bồ hòn; (nghĩa chuyển) đau đớn về tinh thần
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đắng bằng chữ
( 登 +登 /təŋ /).