Đề pô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) dépôt(/de.po/) nơi tập kết tàu để bảo dưỡng, sửa chữa
    đề pô xe lửa
    đề pô Tháp Chàm
Đề pô tàu hỏa Đà Nẵng