Đền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) 殿(điện) /denH/ công trình kiến trúc thờ thần thánh
    đền Hùng
    đền Ngọc Sơn
  2. (Hán trung cổ) (điền) /denH/ trả lại cho người khác tương xứng với tổn thất mà mình gây ra hoặc lợi ích mà mình nhận được
    đền ơn đáp nghĩa
    ân đền oán trả
Đền Hùng, thành phố Hồ Chí Minh