Đểu cáng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt) đểu + cáng (nghĩa gốc) từ gọi chung những người khiêng người, khiêng hàng thuê; (nghĩa chuyển) gian dối, phản phúc, lừa lọc[a]; (cũng) đểu
    đểu cáng
    chơi đểu
    xin đểu
Hai phu cáng đang khiêng kiệu

Chú thích

  1. ^ Nguyên từ đểu vốn có nghĩa là người gánh đồ thuê, còn cáng vốn có nghĩa là người khiêng cáng (hoặc kiệu), đểu cáng là chỉ phường gánh thuê, khiêng thuê. Những người này thường ít học, hay giành giật khách, đấu đá lẫn nhau, nên dần dần đểu cáng mang thêm nét nghĩa mới tiêu cực (ví dụ: phường đểu cáng). Sau này khi xã hội phát triển lên, nghề gánh thuê, khiêng thuê không còn tồn tại nữa, nên nét nghĩa cũ mất đi, chỉ còn lại nét nghĩa gian dối, phản phúc như bây giờ.