Ớt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʔəːt [1]/ [cg1] các loài cây thân bụi thuộc chi Capsicum, quả thường có màu đỏ hoặc vàng, có vị cay, dùng làm gia vị
    cây ớt
    quả ớt
    ớt chỉ thiên
    ớt hiểm
    ớt bột
    ớt chuông
    tương ớt
    ớt nào mà ớt chả cay
Các loại ớt

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.