Bà ba

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mã Lai) Baba-Nyonya (cũ) người Hoa lai Mã Lai, con cháu của những người đàn ông (Baba) Trung Hoa với những người phụ nữ Mã Lai (Nyonya); (nghĩa chuyển) loại áo ngắn ngang hông, không có cổ, vải mỏng, tay dài và rộng, có một hàng khuy chạy dọc phía trước, thường chỉ có một màu
    người Bà Ba
    áo bà ba
  • Phụ nữ người Bà Ba
  • Áo bà ba