Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*bək[1] ~ *buk[1] ~ *buək[1] / [cg1] [a] dùng dây giữ chặt một vật vào vị trí cố định; (nghĩa chuyển) ép người khác phải làm điều gì đó trái ý muốn
dây buộc tóc
bó buộc
buộc thôi việc
buộc lòng
Dây buộc tàu
Chú thích
^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buộc bằng chữ ( ) 𱺏 𱺏
( buộc ) [?] [?] (纟 纟
( ti ) + 卜 卜
( bốc ) , trong đó 纟 纟
( ti ) là phần ghi nghĩa "tơ", 卜 卜
( bốc ) là phần ghi âm /puk̚/ .
Từ cùng gốc
^
(Mường ) puộc
(Môn ) ဗိုက် ဗိုက်
( /pàk/ )
(Xinh Mun ) /bɨk/
(Brâu ) /bɨk/
(Cheng) /bɨk/
(Stiêng ) /buət/
(Semai) bek
(Nicobarese) pôk-hata, pôko
Nguồn tham khảo
^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn