Bánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (bính) /*peŋʔ/ [a] [fc1] đồ ăn làm từ tinh bột (gạo hoặc mì); (nghĩa chuyển) vật hình tròn dẹt giống như bánh
    bánh chưng, bánh giầy
    nướng bánh
    bánh xe
    bánh răng
Bánh ngọt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bánh bằng chữ () (bính) /pˠɛŋH/.

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^
      • (Pháp) pain
      • (Tây Ban Nha) pan