Bốn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*punʔ [1] ~ *puən() [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*poːnʔ [2]/ [cg2] [a] số đếm 4
    năm châu bốn bể
Bốn cơ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bốn bằng chữ () (bản) /pwonX/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.