Công chúa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (công)(chủ) [a] con gái của vua
    Hoàn Châu công chúa
Hoàng hậu Nam Phương cùng mẹ và hai công chúa

Chú thích

  1. ^ Theo lễ nghi phong kiến Trung Quốc, con gái của vua đi lấy chồng sẽ do các quan tam công là thái sư, thái phó, thái bảo chủ hôn, nên gọi là công chủ.