Bước tới nội dung

Công tơ bát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) contrebasse(/kɔ̃.tʁə.bas/) đàn vĩ cầm cỡ lớn nhất và có âm trầm nhất, được để đứng xuống sàn khi biểu diễn; (cũng) công-tơ-rơ-bát
    đàn công tơ bát