Cúc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (cúc)
    ("bóng da")[a] vật nhỏ được đính vào quần áo để cài hai điểm lại với nhau
    cài cúc áo
    đơm cúc
Cúc áo kiểu tròn vẫn được sử dụng phổ biến trên trang phục truyền thống, chẳng hạn như áo dài, nhưng đã thay thế sang các chất liệu hiện đại như hạt cườm

Chú thích

  1. ^ Trước kia cúc áo thường được làm có dạng hạt tròn bằng vải như quả bóng nhỏ, nên được gọi là 鞠.