Cút
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁gut [1] ~ *t₁(g)uut [1]/ [cg1] một số loài chim có kích thước trung bình trong họ Trĩ, mập mạp, làm tổ trên mặt đất, trứng nhỏ và thường có đốm loang lổ; (cũng) cun cút
- (Pháp)
coude ("khuỷu tay") đoạn nối tạo góc giữa các đường ống