Cút
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁gut[1]
~ *t₁(g)uut[1]/[cg1] một số loài chim có kích thước trung bình trong họ Trĩ, mập mạp, làm tổ trên mặt đất, trứng nhỏ và thường có đốm loang lổ; (cũng) cun cút - (Pháp)
("khuỷu tay") đoạn nối tạo góc giữa các đường ốngcoude coude
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF