Cút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁gut [1] ~ *t₁(g)uut [1]/ [cg1] một số loài chim có kích thước trung bình trong họ Trĩ, mập mạp, làm tổ trên mặt đất, trứng nhỏ và thường có đốm loang lổ; (cũng) cun cút
    chim cút
    trứng cút
    cút lộn
  2. (Pháp) coude(/kud/) ("khuỷu tay") đoạn nối tạo góc giữa các đường ống
    cút nối
    cút thép
    cút vuông góc
    cút chữ T
  • Chim cút
  • Trứng cút
  • Các loại cút đồng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF