Ché

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ceh [1] ~ *ceʔ [1]/ [cg1] bình đựng bằng sứ, thân tròn phình to ở giữa, miệng hơi loe, có nắp đậy
    ché rượu cần
    ché sành
    ché cổ
Ché rượu của người Ê Đê

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF