Bước tới nội dung

Chích

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ciik [1] ~ *ciək [1]/ [cg1] dùng vật nhọn đâm thủng; (nghĩa chuyển) dùng ống tiêm để truyền chất lỏng vào cơ thể
    muỗi chích
    châm chích
    chích mủ cao su
    chích lẹo
    chích thuốc
    tiêm chích
    hút chích
Chích vắc-xin

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ចឹក(/cək/)
      • (Môn) ဓစုက်(/həcɜk/) ("dằm")
      • (Jahai) /cek/
      • (Kensiu) /ceg/
      • (Kensiu) /ɟẽ̝k/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF