(Proto-Mon-Khmer)/*skaamʔ[1]/("trấu")[cg1] → (Proto-Vietic)/*t-kaːmʔ[2]/[cg2][a] chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; (nghĩa chuyển) thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; (nghĩa chuyển) vật nhiều và nhỏ
^Có ý kiến cho rằng cám là mượn của chữ 泔 hoặc 粓 với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì 泔 bao gồm bộ 氵 chỉ nước, ghép với chữ ghi âm 甘, vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó có khả năng cao 泔 là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer)/*skaamʔ/.