Gòi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer)
    គយ គយ
    (/kɔɔj/)
    đồn hải quan, đồn biên giới
    qua gòi
    trình gòi
    gòi Cái Cốc
    rạch Gòi
  2. rồi[a] (Nam Bộ) đã xong, trước đây, sau khi đã xong việc khác
    xong gòi
    gòi sao?
    tới công chuyện gòi

Chú thích

  1. ^ Gòi là hiện tượng biến đổi phụ âm /ʐ/ (đầu lưỡi vòm cứng) thành phụ âm /ɹ/ (chân răng tiếp cận), và cuối cùng thành phụ âm /ɣ/ (vòm mềm) thường xảy ra ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt là miền Tây.