Ghim

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (châm)
    /t͡ɕiɪmH/
    vật nhọn, dài và nhỏ giống cây kim dùng để gắn vật mỏng lên một bề mặt nào đó; (nghĩa chuyển) những dụng cụ có công dụng tương tự
    đinh ghim
    bấm ghim
  • Ghim cài áo
  • Ghim bấm