Ghẻ lở

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (giới)
    (lại)
    /*kreːds *raːds/
    bệnh ngoài da nói chung
    ghẻ lở, hắc lào, lang ben, nấm tay chân, nấm thân thể