Guốn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (quyển) /ɡʉɐnX/ [cg1] (Thái Bình) món cuốn hành, gồm có trứng rán, đậu phụ rán, thịt ba chỉ luộc, tôm, bún và rau mùi được cuốn lại bằng cả cây hành củ chần sơ, chấm nước mắm
    guốn hành
    món guốn Tiền Hải

Từ cùng gốc

  1. ^