Gấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (cẩm) /*Cə.k(r)[ə]mʔ/ ("vải thêu") vải dệt bằng tơ, có các hoa văn cầu kỳ sặc sỡ
    áo gấm về làng
    dệt gấm thêu hoa
    gấm vóc lụa
Vải gấm thêu hoa (An Giang)