Hầu củn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (hầu)(quản) /hau4 gun2/ (Nam Bộ) kèn dài hình ống thẳng, phần miệng thổi và loe làm bằng kim loại, sử dụng nhiều trong âm nhạc Trung Quốc
Thổi hầu củn