Hắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(ʔ)anʔ [1] ~ *ʔən[ ] [1]/ [cg1] [fc1](Proto-Vietic) /*hanʔ [2]/ [cg2] từ chỉ người ngôi thứ ba; (cũng) hấn
    hắn ta
    bắt hắn lại
    chính hắn
    hắn vừa đi vừa chửi

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Bắc Âu) han

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.