Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*(ʔ)anʔ [1] ~ *ʔən[ ] [1]/ [cg1] [fc1] → (Proto-Vietic) /*hanʔ [2]/ [cg2] từ chỉ người ngôi thứ ba; (cũng) hấn
- hắn ta
- bắt hắn lại
- chính hắn
- hắn vừa đi vừa chửi
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-