Hoành thánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (vân)
    (thôn)
    [a] món ăn làm từ thịt heo, hải sản và rau băm nhỏ, gói lại bằng vỏ bột mì rồi đem hấp chín; (cũng) vằn thắn
    hoành thánh
Canh hoành thánh

Chú thích

  1. ^ Hoành thánh có tên gọi gốc là
    (hỗn)
    (độn)
    /hùndùn/ do đặc điểm của món ăn này là một lớp vỏ bằng bột mì bọc kín lấy nhân bánh trộn lẫn các loại nguyên liệu, giống với mô tả về khái niệm hỗn độn trong thần thoại. Sau đó người Hán thay bộ
    (thủy)
    chỉ nước bằng bộ
    (thực)
    chỉ đồ ăn, tạo thành từ
    (hồn)
    (đồn)
    /húntún/. Người Quảng Đông khi học món ăn này đã ghi sai thành
    (vân)
    (thôn)
    /yúntūn/. Sau đó khi người Hoa mang món này sang Việt Nam thì người Việt lại đọc theo âm Quảng Đông /wan4 tan1/ thành vằn thắn hoặc hoành thánh.