Khèn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) [cg1] nhạc cụ thổi làm từ nhiều ống trúc ghép lại của người dân tộc miền núi
    khèn Mông
    cây khèn
    múa khèn
Thổi khèn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • kèn
      • (Thái Lan) แคน(/kɛɛn/)
      • (Lào) ແຄນ(/khǣn/)
      • (Tày Lự) ᦶᦅᧃ(/kaen/)
      • (Shan) ၵႅၼ်း(/kén/)