Bước tới nội dung

Khốn nạn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (khốn)(nạn) (nghĩa gốc) (cũ) khó khăn; (nghĩa chuyển) hèn mạt, không có nhân cách, đáng khinh bỉ, nguyền rủa
    Những kẻ khốn nạn  [a] &nbsp
    thằng khốn nạn

Chú thích

  1. ^ Tiêu đề cuốn tiểu thuyết Les Misérables (Những người khốn khổ) bản dịch năm 1925 được dịch giả Nguyễn Văn Vĩnh đặt