Kém

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) () /kˠɛmX/ giảm đi, yếu đi; ở mức thấp hơn; (nghĩa chuyển) thiếu, không đủ
    sức khỏe kém
    mắt kém
    tầm nhìn kém
    kém cỏi
    kém tuổi
    học kém
    giờ kém
    gạo kém
    đói kém
Thị lực kém