Lâm li

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (lâm)
    (li)
    ("ướt đẫm, thoải mái") buồn thảm, gây thương cảm[a]
    lâm li bi đát
    bài hát lâm li

Chú thích

  1. ^ Nghĩa tiếng Việt của từ lâm li là chuyển nghĩa từ nghĩa gốc "ướt đẫm", giống như khóc lóc thảm thiết (có lẽ đã từng có cách diễn đạt như "lâm li nước mắt"). Trong tiếng Hán không có cách hiểu theo lối ẩn dụ này. Lâm li trong tiếng Hán hiện đại mang nghĩa trái ngược lại, đó là "thoải mái, không bị giới hạn".