Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔc[1] ~ *lɔɔc[1] ~ *lɔk[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*-loːc[2] ~ *lɔh[2]/[cg2] (cũ) dương vật
  2. (Việt trung đại - 1651) blỏ cao hẳn lên so với bề mặt
    mắt xanh mũi
    gầy xương
Mũi lõ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Ba Na) /lɔː/
      • (Brâu) /lɑʔ/
      • (Cơ Ho Sre) loc
      • (Tà Ôi) /lɔʔ/ (Ngeq)
      • (Khasi) ʼloh, thloh
      • (Khơ Mú) /lok/
      • (Alak) /lɔʔ/
      • (Cheng) /lɔʔ/
      • (Nyaheun) /lɔʔ/
      • (War) /pʰlɔc/
      • (Car) löich
      • (Jahai) /laʔ/
      • (Kensiu) /lo̝c/
      • (Semai) lo
      • (Semelai) /loʔ/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.