Lạng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (lượng) /*raŋʔ/ đơn vị đo khối lượng tương đương với 1/10 cân
    kẻ tám lạng, người nửa cân
Thỏi bạc 1 lượng, đúc tại Việt Nam khoảng đầu thế kỷ 19