Lạp xưởng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (lạp)(trường) /lap5 ciang3*/ (nghĩa gốc) ruột lợn bảo quản bằng cách phơi khô; (nghĩa chuyển) món ăn làm từ thịt và các loại gia vị nhồi trong ruột lợn rồi luộc và phơi khô; (cũng) lạp xường, lạp sườn;
Lạp xưởng