Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*lap ~ *laap > *klap ~ *klaap/[?][?] ("vừa, lắp") [cg1] làm cho khớp vào nhau, gắn vào nhau
- lắp ghép
- lắp đặt
- lắp đạn vào súng
- lắp mộng
- lắp tên
- xem láp
Từ cùng gốc
- ^
- (Surin Khmer) /khap/ ("vừa khít")
- (Hà Lăng) klăp ("vừa")
- (Pa Kô) /klap/ ("lắp")
- (Ba Na) lăp ("vừa")
- (Ba Na) pơlăp ("làm cho vừa")
- (Tà Ôi) /talap/lắp
-