Lắp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lap ~ *laap > *klap ~ *klaap/[?][?] ("vừa, lắp") [cg1] làm cho khớp vào nhau, gắn vào nhau
    lắp ghép
    lắp đặt
    lắp đạn vào súng
    lắp mộng
    lắp tên
  2. xem láp
Dây chuyền lắp ráp xe ô tô

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Surin Khmer) /khap/ ("vừa khít")
      • (Hà Lăng) klăp ("vừa")
      • (Pa Kô) /klap/ ("lắp")
      • (Ba Na) lăp ("vừa")
      • (Ba Na) pơlăp ("làm cho vừa")
      • (Tà Ôi) /talap/lắp