Mói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟmuul [1] ~ *ɟmuəl [1]/ ("chọc lỗ") [cg1](Proto-Vietic) /*c-mɔːl [2] ~ muəl [2]/ ("que đào lỗ") [cg2] (cũ) dùng một vật dài để đào khoét nhằm lấy thứ gì đó ra
    xoi mói
    móc mói

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.