- (Proto-Mon-Khmer) /*m[o]ʔ [1] ~ *m[o]h [1]/ ("cái gì") [cg1] → (Proto-Vietic) /*-moː [2]/ [cg2] đâu, nào
- nơi mô
- đàng mô
- khi mô
- ông mô
- người mô
- bữa mô
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.