Măng cụt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mã Lai) manggustan [cg1](Bồ Đào Nha) mangostão loài cây có danh pháp Garcinia mangostana, quả có vỏ dày màu nâu đỏ nhiều nhựa, ruột có nhiều múi, cùi trắng và có vị chua ngọt
    đắng như vỏ măng cụt
    trái măng cụt
Trái măng cụt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) មង្ឃុត(/mʊəŋkhut/)
      • (Thái Lan) มังคุด(/mang-kút/)
      • (Lào) ມັງຄຸດ(/mang khut/)