Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Mật
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kmət
[1]
~ *k(p)mat
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*məc
[2]
/
[cg2]
dịch tiết màu xanh vàng, có vị đắng do gan tạo ra để tiêu hoá các chất mỡ, hoặc cơ quan dạng túi chứa dịch tiết này
mật
gấu
sợ vỡ
mật
nằm
gai
nếm
mật
Túi mật màu xanh nằm sát gan
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ប្រមាត់
(
/prɑmŏət/
)
(
Môn
)
/kəmo̱t/
(
Pa Kô
)
mít
(
Xinh Mun
)
/mɨt/
(
Bru
)
/mi̤t/
(
Bru
)
/mɨ̤t/
(Sô)
(
Cơ Tu
)
/mət/
(
Tà Ôi
)
/mɯt/
(
Tà Ôi
)
/mɯt/
(Ngeq)
(
Ba Na
)
kơmăt, kơmơ̆t
(
Hà Lăng
)
kơmăt
(
Giẻ
)
/mɯt/
(
Triêng
)
/mɯt/
(
Cùa
)
/kamit/
(
Cơ Ho Sre
)
/mat/
(
Stiêng
)
/mat/
^
(
Mường
)
mât
(
Chứt
)
/mɨt⁸/
(
Chứt
)
/mɨ̀t/
(Arem)
(
Chứt
)
/mət⁸/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/mic⁸ ~ mik⁸/
(Cuối Chăm)
(
Maleng
)
/mɐt⁸/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/mɨ̀t/
(Bro)
(
Tày Poọng
)
/mik/
(
Tày Poọng
)
/mɔt/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/mʌt/
(Toum)
(
Thavưng
)
/mit⁸/
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn