Mật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kmət [1] ~ *k(p)mat [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*məc [2]/ [cg2] dịch tiết màu xanh vàng, có vị đắng do gan tạo ra để tiêu hoá các chất mỡ, hoặc cơ quan dạng túi chứa dịch tiết này
    mật gấu
    sợ vỡ mật
    nằm gai nếm mật
Túi mật màu xanh nằm sát gan

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.